Từ điển Thiều Chửu
旣 - kí
① Ðã, như kí vãng bất gián 旣往不諫 sự đã qua không can nữa. ||② Ðã xong, như ẩm thực kí tất 飲食旣必 ăn uống đã xong. Mặt trời bị ăn hết cũng gọi là kí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
旣 - kí
Thôi. Xong việc — Đã rồi. Đã qua — Dùng như chữ Nhi 而 ( mà ).